Ngày 1-8, Sở GD-ĐT đã công bố điểmxét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2013-2014. 23 trường THPTcó sự thay đổi điểm chuẩn (nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2) như sau:
STT | Trường THPT | Chỉ tiêu | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 | | | Điểm | SL bổ sung | Điểm | SL bổ sung | 1 | Hồng Bàng | 315 | 45 | 14 | | | 2 | Lê Chân | 225 | 41 | 15 | 47,5 | 20 | 3 | Lê Quý Đôn | 405 | 46,5 | 13 | | | 4 | Đồng Hòa | 270 | 38,5 | 8 | 46,5 | 21 | 5 | Phan Đăng Lưu | 180 | 32,5 | 13 | | | 6 | Kiến An | 360 | | | 49 | 1 | 7 | Đồ Sơn | 315 | 30,5 | 23 | | | 8 | Bạch Đằng | 450 | 36 | 8 | | | 9 | Thủy Sơn | 315 | 37,5 | 12 | 42,5 | 5 | 10 | Lê Ích Mộc | 540 | 33,5 | 36 | | | 11 | Lý Thường Kiệt | 360 | 42,5 | 19 | | | 12 | An Lão | 405 | 25,5 | 7 | 30 | 3 | 13 | Trần Hưng Đạo | 315 | 37 | 12 | 46,5 | 14 | 14 | Quốc Tuấn | 270 | 33,5 | 20 | 38,5 | 7 | 15 | Kiến Thụy | 360 | 41 | 12 | | | 16 | Nguyễn Đức Cảnh | 270 | 26,5 | 45 | 38,5 | 7 | 17 | Thụy Hương | 270 | | | 40,5 | 15 | 18 | Nhữ Văn Lan | 270 | 26,5 | 8 | | | 19 | Nguyễn Khuyến | 360 | | | 42 | 6 | 20 | Cộng Hiền | 360 | | | 42 | 5 | 21 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 360 | 43,5 | 9 | | | 22 | Tô Hiệu | 315 | 35,5 | 10 | | | 23 | Mạc Đĩnh Chi | 450 | 41 | 18 | 44,5 | 13 |
VA |