Triển khai Tháng hành động Vì trẻ em năm 2016, thực hiện chỉ đạo của UBND TP và Thư kêu gọi ủng hộ Quỹ Bảo trợ trẻ em thành phố Hải Phòng năm 2016 của Phó chủ tịch UBND TP, Quỹ Bảo trợ trẻ em Hải Phòng đã tổ chức vận động ủng hộ Quỹ nhằm hỗ trợ cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, tạo điều kiện cho các em có một tương lai tốt đẹp. Đã có rất nhiều đơn vị, doanh nghiệp, các nhà hảo tâm hưởng ứng và chung tay đóng góp tiền mặt, hiện vật, cơ sở vật chất... hỗ trợ cho các chương trình mục tiêu vì trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt của thành phố Hải Phòng. Danh sách đơn vị, cá nhân ủng hộ Quỹ Bảo trợ trẻ em Hải Phòng STT | TÊN ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN ỦNG HỘ | TRỊ GIÁ TIỀN MẶT VÀ HIỆN VẬT | | | | 1 | Công ty TNHH Cơ điện lạnh Quang Thắng | 5,000,000 | | 2 | Ngân hàng TMCP Quân đội - CN Hải Phòng | 20,000,000 | | 3 | Cháu Hoàng Hà Đông | 1,000,000 | | 4 | Bà Vũ Thị Nụ | 1,500,000 | | 5 | Chi nhánh INDOVINA BANK thành phố Hải Phòng | 2,000,000 | | 6 | Công ty Cổ phần cơ khí thương mại và xây dựng Hải Phòng | 1,000,000 | | 7 | Công ty cổ phần công nghiệp Xây dựng 204 | 6,000,000 | | 8 | Công ty TNHH MTV Xổ số Hải Phòng | 5,000,000 | | 9 | Công ty Cổ phần Cấp nước Hải Phòng | 20,000,000 | | 10 | Công ty cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng | 10,000,000 | | 11 | Công ty cổ phần Cơ khí chế tạo Hải Phòng | 1,000,000 | | 12 | Tổ chức EFA Japan | 10,000,000 | | 13 | Công ty TNHH YONEDA Việt Nam (300 đôi tất + 3 triệu tiền mặt) | 12,000,000 | | 14 | Công ty TNHH SXTM Quang Minh | 2,000,000 | | 15 | Công ty CP Xây dựng và thương mại Phú Quốc | 30,000,000 | | 16 | Công ty TNHH NEWHOPE Hà Nội -CN Hải Phòng | 2,000,000 | | 17 | Công ty TNHH Điện cơ Hoa Phượng | 1,000,000 | | 18 | Công ty TNHH Giầy Stateway Việt Nam | 15,000,000 | | 19 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn - CN Hải Phòng | 52,000,000 | | 20 | VIETIN BANK - CN Hải Phòng | 20,000,000 | | 21 | Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam | 859,232,000 | | 22 | Công ty Cổ phần xây dựng Ngô Quyền | 10,000,000 | | 23 | Công ty TNHH Cảng Hải An | 1,000,000 | | 24 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Hải Phòng | 5,000,000 | | 25 | Công ty TNHH Lê Phạm | 10,000,000 | | 26 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản | 5,000,000 | | 27 | Công ty Cổ phần XNK và xây dựng Bạch Đằng | 30,000,000 | | 28 | Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn - CN Hải Phòng | 3,000,000 | | 29 | Ngân hàng Quốc dân - CN Hải Phòng | 4,510,000 | | 30 | Công ty Cổ phần Dịch vụ bảo vệ Nam Dương | 500,000 | | 31 | Công ty TNHH KAIYANG Việt Nam | 7,000,000 | | 32 | Công ty TNHH Công nghiệp Giầy Aurora Việt Nam | 60,000,000 | | 33 | Công ty TNHH P.I.T VINA | 2,000,000 | | 34 | Công ty TNHH HUGE GAIN HOLDINGS VN | 1,000,000 | | 35 | Báo An Ninh Hải Phòng | 1,000,000 | | 36 | Công ty TNHH SYNZTEC Việt Nam | 10,000,000 | | 37 | Bệnh viện Y học cổ truyền Hải Phòng | 2,000,000 | | 38 | Công ty TNHH Nomura Fortranco | 10,000,000 | | 39 | Công ty Cổ phần đóng tàu Sông Cấm | 20,000,000 | | 40 | Công ty TNHH An Thịnh | 1,000,000 | | 41 | Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 79 | 10,000,000 | | 42 | Công ty cổ phần Sơn Hải Phòng số 2 | 5,000,000 | | 43 | Công ty TNHH MTV 128 Hải Quân | 30,000,000 | | 44 | Công ty cổ phần đầu tư dịch vụ y tế The Medcare - CN Hải Phòng (khám bệnh cho 120 trẻ + 15 triệu tiền mặt) | 51,000,000 | | 45 | Công ty cổ phần vận tải Xăng dầu VIPCO | 20,000,000 | | 46 | Chi nhánh Công ty TNHH tiếp vận Thăng Long tại HP | 5,000,000 | | 47 | Công ty CP thương mại Dịch vụ Tổng hợp Cảng HP | 10,000,000 | | 48 | Công ty CP thương mại Minh Khai (50 suất quà x 400.000đ) | 20,000,000 | | 49 | Công ty TNHH VIKKY SLI Việt Nam (300 đồ chơi) | 12,000,000 | | 50 | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | 10,000,000 | | 51 | Ban an toàn giao thông thành phố-Sở GTCC (110 áo phao + 40 cặp phao) | 30,000,000 | | 52 | Bà Nguyễn Thị Liết | 3,000,000 | | 53 | Công ty cổ phần Thương mại và du lịch Ngân Anh | 5,000,000 | | 54 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải - CN Hải Phòng | 1,000,000 | | 55 | Tổng Công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc | 5,000,000 | | 56 | Công ty TNHH May xuất khẩu Minh Thành | 5,000,000 | | 57 | Công ty TNHH Gas Petrolimex Hải Phòng | 5,000,000 | | 58 | Tòa án nhân dân thành phố Hải Phòng | 2,000,000 | | 59 | Chi nhánh Công ty cổ phần dịch vụ thương mại tổng hợp | 10,000,000 | | 60 | Hội cựu chiến binh thành phố Hải Phòng | 3,020,000 | | 61 | Công ty CP Đảm bảo giao thông đường thủy | 5,000,000 | | 62 | Công ty TNHH Van Long | 2,000,000 | | 63 | Công ty TNHH Kỹ thuật và xây dựng Namkwang Hàn Quốc - Văn phòng điều hành dự án gói thầu EX10 | 1,000,000 | | 64 | Bộ Tư lệnh Hải quân | 5,000,000 | | 65 | Công ty CP Đầu tư xây lắp điện HP | 5,000,000 | | 66 | Công ty CP XNK Quang Binh | 1,000,000 | | 67 | XN Cơ khí và XD Thăng Long | 5,000,000 | | 68 | BCH Liên đoàn Lao động TP. Hải Phòng | 10,000,000 | | 69 | Công ty TNHH Ống thép 190 | 3,000,000 | | 70 | Công ty CP Cảng Khu Công nghiệp Đình Vũ | 50,000,000 | | 71 | Công ty CP Đầu tư và phát triển Cảng Đình Vũ | 20,000,000 | | 72 | Công ty TNHH Fujikura Composites Hải Phòng | 3,000,000 | | 73 | Công ty cổ phần công nghiệp nhựa Phú Lâm | 20,000,000 | | 74 | Bảo hiểm xã hội TP. Hải Phòng | 3,000,000 | | 75 | Công ty Cổ phần Cảng Vật Cách | 10,000,000 | | 76 | Công ty CP May Đại Việt Hải Phòng | 2,000,000 | | 77 | Hội nông dân Hải Phòng | 3,000,000 | | 78 | Công ty CP Cảng Hải Phòng | 10,000,000 | | 79 | CN Công ty TNHH Dinh dưỡng 3A (VN) tại TP. HP | 3,000,000 | | 80 | Công ty CP dịch vụ thương mại đầu tư Thái Anh (500 áo sơ mi) | 50,000,000 | | 81 | Công ty TNHH Mai Hương | 5,000,000 | | 82 | Công ty CP tư vấn kiểm định xây dựng HanTest | 2,000,000 | | 83 | Công ty TNHH SINCHI Việt Nam | 2,000,000 | | 84 | Công ty TNHH May Quốc tế Michelle Việt Nam | 3,000,000 | | 85 | Bộ Tư lệnh Quân khu 3 | 5,000,000 | | 86 | Công ty cổ phần Quốc tế Đức Hòa | 4,000,000 | | 87 | Công ty Cổ phần Thiên Chiều | 2,000,000 | | 88 | Tổng đội Thanh niên xung phong | 1,000,000 | | 89 | XN Xăng dầu K131 Kỳ Sơn, Thủy Nguyên, HP | 2,000,000 | | 90 | Công ty TNHH MTV Xi măng VICEM Hải Phòng | 10,000,000 | | 91 | Công ty Cổ phần Phục vụ mai táng Hải Phòng | 10,000,000 | | 92 | Công ty CP LISEMCO 2 - Cty CP cơ khí xây dựng Amecc | 5,000,000 | | 93 | Liên minh HTX và Doanh nghiệp TP. Hải Phòng | 1,000,000 | | 94 | Công ty Cổ phần Sắt tráng men nhôm Hải Phòng | 2,000,000 | | 95 | Công ty TNHH Đỉnh Vàng | 80,000,000 | | 96 | Công ty Cổ phần Nhựa thiếu niên Tiền Phong | 3,000,000 | | 97 | Công ty Cổ phần Công nghệ phẩm Hải Phòng | 2,000,000 | | 98 | Công ty Cổ phần Daso Hải Phòng | 1,000,000 | | 99 | Sở Tài chính Hải Phòng | 5,000,000 | | 100 | Ban tổ chức Thành ủy Hải Phòng | 4,000,000 | | 101 | Hội Liên hiệp phụ nữ Hải Phòng | 1,000,000 | | 102 | Công ty CP Bao bì PP | 15,000,000 | | 103 | Công ty CP giống gia cầm Lương Hue | 1,000,000 | | 104 | Công ty CP Tân Cảng 128 Hải Phòng | 15,000,000 | | 105 | Trường Đại học Hải Phòng | 5,000,000 | | 106 | Ngân hàng TMCP Quốc dân CN Hải Phòng | 1,000,000 | | 107 | Văn phòng Sở Y tế Hải Phòng | 3,000,000 | | 108 | Đảng ủy khối các cơ quan thành phố | 1,500,000 | | 109 | Sở Nội vụ Hải Phòng | 4,350,000 | | 110 | Sở Khoa học và Công nghệ Hải Phòng | 2,000,000 | | 111 | Công ty Cổ phần nhựa Châu Á | 5,000,000 | | 112 | Công ty TNHH Đông Hải | 2,000,000 | | 113 | Văn phòng Hội đồng nhân dân TP. Hải Phòng | 8,473,000 | | 114 | Công ty TNHH DAISO Việt Nam | 3,000,000 | | 115 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng TP. Hải Phòng | 5,000,000 | | 116 | CĐCS Ngân hàng chính sách xã hội Hải Phòng | 5,000,000 | | 117 | Bệnh viện Kiến An | 6,000,000 | | 118 | Công ty DINH DO | 1,000,000 | | 119 | Công đoàn Ngân hàng Nhà nước Hải Phòng | 5,000,000 | | 120 | BCH CĐ Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 5,000,000 | | 121 | Cục hải quan TP. Hải Phòng | 10,000,000 | | 122 | Bệnh viện Mắt Hải Phòng | 1,000,000 | | 123 | Viễn thông VNPT Hải Phòng | 10,000,000 | | 124 | Công ty Cổ phần công trình công cộng và dịch vụ du lịch HP | 10,000,000 | | 125 | Công ty TNHH TM Tuấn Anh | 1,000,000 | | 126 | CN Công ty TNHH vận tải công nghệ cao tại HP | 5,000,000 | | 127 | Công ty TNHH vận tải thủy bộ Nam Phát | 3,000,000 | | 128 | Ban quản lý các dự án cầu Hải Phòng | 500,000 | | 129 | Công ty cổ phần Thanh niên | 5,000,000 | | 130 | Ban tuyên giáo Thành ủy | 1,800,000 | | 131 | Công ty LD Làng quốc tế Hướng Dương GS HP | 5,000,000 | | 132 | Bệnh viện Tâm thần | 4,320,000 | | 133 | Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng | 11,640,000 | | 134 | Cty TNHH IHI INFASTRUCTURE ASIA | 5,000,000 | | 135 | PRUDELTIAL | 22,000,000 | | 136 | Trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng (phục hồi chức năng 28 ca sau phẫu thuật) | 43,272,854 | | 137 | Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng (Khám sàng lọc 160 ca tim bẩm sinh + 40 ca mắt) | 34,400,000 | | 138 | Công ty CP Cấp nước - Xây dựng Hải Phòng | 3,000,000 | | 139 | Thành phố Incheon Hàn Quốc (Phẫu thuật tim cho 5 ca tại Hàn Quốc) | 1,250,000,000 | | 140 | Bệnh viện Tim Hà Nội (phẫu thuật 7 ca tim bẩm sinh) | 210,000,000 | | 141 | Sở Thông tin và Truyền thông | 3,000,000 | | 142 | Công ty CP kinh doanh và XNK khí ga hóa lỏng Vạn Lộc - Chi nhánh Hải Phòng | 2,000,000 | | | Tổng : | 3,596,017,854 | |
|