Điểm chuẩn vào trường Đại học Hải Phòng năm 2018

    22:07 05/08/2018

    Ngày 5-8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2018 như sau:

    Lưu ý: Mức điểm dưới đây  áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3; mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 điểm (tính theo thang điểm 10). Các ngành Giáo dục Thể chất, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kiến trúc: Môn chính nhân hệ số 2.

    STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1   CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC   ---  
    2 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 17  
    3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01 17  
    4 7140205 Giáo dục Chính trị A00, B00, C14, C15 17  
    5 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) 22 Điểm chuẩn học bạ 22,0
    6 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 17  
    7 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, D01 22  
    8 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, C02, D01 22  
    9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 17  
    10 7140219 Sư phạm Địa lý A00, B00, C00, D01 17  
    11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) 20  
    12 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 15  Điểm chuẩn học bạ 19,0
    13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) 18  
    14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 (Môn chính: Tiếng Anh), 18  
    15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D02 (Môn chính: Tiếng Nga), 18  
    16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D03 (Môn chính: Tiếng Pháp), 18  
    17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 (Môn chính: Tiếng Trung). 18  
    18 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
    19 7310101 Kinh tế A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
    20 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
    21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
    22 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
    23 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, C02, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
    24 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
    25 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
    26 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
    27 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
    28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
    29 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
    30 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V03 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật) 18 Điểm chuẩn học bạ 20.5
    31 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C02, D01 22 Điểm chuẩn học bạ 18,0
    32 7760101 Công tác xã hội C00, C01, C02, D01 14 Điểm chuẩn học bạ 18,0
    33   CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG   ---  
    34 51140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 15  
    35 51140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01 15  

    ànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm trúng tuyểnPhương thức 1Phương thức 2Các ngành đào tạo Đại học: Giáo dục Mầm non7140201M00, M01, M0217,0xGiáo dục Tiểu học7140202A00, C01, C02, D0117,0xGiáo dục Chính trị7140205A00, B00, C14, C1517,0xGiáo dục Thể chất7140206T00, T0122,022,0(Môn chính: Năng khiếu)Sư phạm Toán học7140209A00, A01, C01, D0117,0xSư phạm Vật lý7140211A00, A01, C01, D0122,0xSư phạm Hoá học7140212A00, B00, C02, D0122,0xSư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, D14, D1517,0xSư phạm Địa lý7140219A00, B00, C00, D0117,0xSư phạm Tiếng Anh7140231A01, D01, D14, D1520,0x(Môn chính: Tiếng Anh)Việt Nam học7310630C00, D01, D14, D1515,0 19,0Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D1518,5x(Môn chính: Tiếng Anh)Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01 (Môn chính: Tiếng Anh),18.5xD02 (Môn chính: Tiếng Nga),D03 (Môn chính: Tiếng Pháp),D04 (Môn chính: Tiếng Trung).Văn học7229030C00, D01, D14, D1514,018,0Kinh tế7310101A00, A01, C01, D0114,018,0Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C01, D0114,018,0Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, C01, D0114,018,0Kế toán7340301A00, A01, C01, D0114,018,0Công nghệ sinh học7420201A00, B00, C02, D0114,018,0Công nghệ thông tin7480201A00, A01, C01, D0114,018,0Công nghệ kỹ thuật

     

    xây dựng

    7510103A00, A01, C01, D0114,018,0Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, C01, D0114,018,0Công nghệ kỹ thuật

     

    cơ điện tử

    7510203A00, A01, C01, D0114,018,0Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử7510301A00, A01, C01, D0114,018,0Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01, C01, D0114,018,0Kiến trúc7580101V00, V01, V02, V0318,020,5(Môn chính: Vẽ mỹ thuật)Khoa học cây trồng7620110A00, B00, C02, D0122,018,0Công tác xã hội7760101C00, C01, C02, D0114,018,0Các ngành đào tạo Cao đẳng: Giáo dục Mầm non51140201M00, M01, M0215,0xGiáo dục Tiểu học51140202A00, C01, C02, D0115,0x

    HẢI HẬU

    Từ khóa:
    Bình luận của bạn về bài viết...

    captcha

    Bản tin Pháp luật

    Video clip

    Phóng sự ảnh

    An toàn giao thông

    Liên kết hữu ích