17:15 20/07/2019 Ngày 19-7, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng tuyển sinh năm 2019 (Điểm sàn xét tuyển) vào các chuyên ngành. Cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Ngưỡng ĐBCL | ||
---|---|---|---|---|---|
Điểm thi THPT |
Điểm học THPT | ||||
Nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00 A01 C01 D01 |
14.0 |
15.0 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
14.0 |
15.0 |
||
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
14.0 |
15.0 |
||
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
14.0 |
15.0 |
||
5. Điện tự động tàu thủy |
7520216D103 |
14.0 |
15.0 |
||
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
14.0 |
15.0 |
||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
14.0 |
15.0 |
||
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
14.0 |
15.0 |
||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
14.0 |
15.0 |
||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
14.0 |
15.0 |
||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
14.0 |
15.0 |
||
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
14.0 |
15.0 |
||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
14.0 |
15.0 |
||
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
14.0 |
15.0 |
||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
14.0 |
15.0 |
||
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
14.0 |
15.0 |
||
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
14.0 |
15.0 |
||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
14.0 |
15.0 |
||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
14.0 |
15.0 |
||
20. Kỹ thuật cầu đường |
7580205D113 |
14.0 |
15.0 |
||
21. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
14.0 |
15.0 |
||
22. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
14.0 |
15.0 |
||
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
14.0 |
15.0 |
||
24. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
14.0 |
15.0 |
||
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
14.0 |
15.0 |
||
26. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
14.0 |
15.0 |
||
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) |
7580201D127 |
H01 H02 H03 H04 |
14.0 |
15.0 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|
||||
28. Tiếng Anh thương mại |
Tiếng Anh hệ số 2 |
7220201D124 |
D01 A01 D10 D14 |
16.0 |
|
29. Ngôn ngữ Anh |
7220201D125 |
16.0 |
|
||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|
||||
30. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
A00 A01 C01 D01 |
16.0 |
|
|
31. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
16.0 |
|
||
32. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
16.0 |
|
||
33. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
16.0 |
|
||
34. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
16.0 |
|
||
35. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
16.0 |
|
||
36. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
16.0 |
|
||
37. Luật hàng hải |
7380101D120 |
16.0 |
|
||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|
||||
38. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
7840104H401 |
A00 A01 C01 D01 |
14.0 |
|
|
39. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
7340120H402 |
14.0 |
|
||
40. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
14.0 |
15.0 |
||
41. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
14.0 |
15.0 |
||
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|
||||
42. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
D15 A01 D07 D01 |
14.0 |
|
|
43. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
14.0 |
|
||
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
14.0 |
|
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; H01: Toán, Văn, Vẽ MT; H02: Toán, Anh, Vẽ MT; H03: Toán, Lý, Vẽ MT; H04: Toán, Hóa, Vẽ MT;
Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng là tổng điểm 3 môn thi/tổng điểm trung bình 3 môn học trong 3 năm THPT thuộc tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 10.
HẢI HẬU
21:17 22/11/2024
Phấn đấu ngày 15/9 hoàn thành cấp điện cho 100% huyện đảo Cát Hải
Công an Hải Phòng xuống đường bảo đảm TTATGT, giúp dân tránh trú an toàn ngay giữa tâm bão