Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm chuẩn trúng tuyển hệ ĐH chính quy năm 2018

    21:28 05/08/2018

    Ngày 5-8, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2018 - Đợt I đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào trường, cụ thể như sau:

    Điểm chuẩn trúng tuyển (của các môn thi phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường) của các thí sinh thuộc KV3, đối tượng 10 (diện không ưu tiên) như sau:

    TT

    Mã ngành/ c.ngành

    Tên ngành/chuyên ngành

    Tổ hợp môn

    xét tuyển

    Điểm trúng tuyển

     

    7840104

    Ngành Kinh tế vận tải

    Toán, Lý, Hóa

    Toán, Lý, Anh

    Toán, Văn, Anh

    Toán, Văn, Lý

     

    1

    7840104D401

    Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển

    19.0

    2

    7840104D410

    Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy

    17.5

    3

    7840104D407

    Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng

    20.0

     

    7340120

    Ngành Kinh doanh quốc tế

     

    4

    7340120D402

    Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương

    20.5

     

    7340101

    Ngành Quản trị kinh doanh

     

    5

    7340101D403

    Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

    18.5

    6

    7340101D404

    Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán

    18.0

    7

    7340101D411

    Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng

    17.5

     

    7380101

    Ngành Luật

     

    8

    7380101D120

    Chuyên ngành Luật hàng hải

    16.0

     

    7840106

    Ngành Khoa học Hàng hải

     

    9

    7840106D101

    Chuyên ngành Điều khiển tàu biển

    14.5

    10

    7840106D102

    Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển

    14.0

     

    7520207

    Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông

     

    11

    7520207D104

    Chuyên ngành Điện tử viễn thông

    14.0

     

    7520216

    Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

     

    12

    7520216D103

    Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy

    14.0

    13

    7520216D105

    Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp

    17.5

    14

    7520216D121

    Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện

    14.0

     

    7520122

    Ngành Kỹ thuật tàu thủy

    Toán, Lý, Hóa

    Toán, Lý, Anh

    Toán, Văn, Anh

    Toán, Văn, Lý

     

    15

    7520122D106

    Chuyên ngành Máy tàu thủy

    14.0

    16

    7520122D107

    Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

    14.0

    17

    7520122D108

    Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi

    14.0

     

    7520103

    Ngành Kỹ thuật cơ khí

     

    18

    7520103D128

    Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp

    14.0

    19

    7520103D109

    Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ

    14.0

    20

    7520103D116

    Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

    15.0

    21

    7520103D117

    Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử

    15.5

    22

    7520103D122

    Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô

    17.25

    23

    7520103D123

    Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh

    14.0

     

    7580203

    Ngành Kỹ thuật công trình biển

     

    24

    7580203D110

    Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy

    14.0

    25

    7580203D111

    Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải

    14.0

     

    7580201

    Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng

     

    26

    7580201D112

    Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

    14.0

    27

    7580201D127

    Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất

    Toán, Văn, Vẽ

    Toán, Anh, Vẽ

    Toán, Lý, Vẽ

    Toán, Hóa, Vẽ

    (Vẽ MT hệ số 2)

    20.0

     

    7580205

    Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

    Toán, Lý, Hóa

    Toán, Lý, Anh

    Toán, Văn, Anh

    Toán, Văn, Lý

     

    28

    7580205D113

    Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường

    14.0

     

    7480201

    Ngành Công nghệ thông tin

     

    29

    7480201D114

    Chuyên ngành Công nghệ thông tin

    18.5

    30

    7480201D118

    Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

    17.0

    31

    7480201D119

    Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

    15.5

     

    7520320

    Ngành Kỹ thuật môi trường

     

    32

    7520320D115

    Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường

    14.0

    33

    7520320D126

    Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học

    14.0

     

    7220201

    Ngành Ngôn ngữ Anh

    Toán, Văn, Anh

    Toán, Lý, Anh

    Toán, Địa, Anh

    Văn, Sử, Anh

    (T.Anh hệ số 2)

     

    34

    7220201D124

    Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại

    25.0

    35

    7220201D125

    Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh

    25.5

    NHÓM CÁC CHUYÊN NGÀNH CHẤT LƯỢNG CAO

     

    7520216

    Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

     

     

    36

    7520216H105

    Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC)

    Toán, Lý, Hóa

    Toán, Lý, Anh

    Toán, Văn, Anh

    Toán, Văn, Lý

    14.0

     

    7480201

    Ngành Công nghệ thông tin

     

    37

    7480201H114

    Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC)

    14.0

     

    7840104

    Ngành Kinh tế vận tải

     

    38

    7840104H401

    Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC)

    14.5

     

    7340120

    Ngành Kinh doanh quốc tế

     

    39

    7340120H402

    Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC)

    16.0

    NHÓM CÁC CHUYÊN NGÀNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN

     

    7840104

    Ngành Kinh tế vận tải

    Toán, Lý, Anh

    Toán, Văn, Anh

    Toán, Hóa, Anh

    Văn, Địa, Anh

     

    40

    7840104A408

    Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải

    16.0

     

    7340120

    Ngành Kinh doanh quốc tế

     

    41

    7340120A409

    Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và logistics

    18.5

     

    52340101

    Ngành Quản trị kinh doanh

     

    42

    7340101A403

    Chuyên ngành Quản lý kinh doanh và marketing

    17.5

    • Điểm trúng tuyển các chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại, Ngôn ngữ Anh, Kiến trúc và nội thất tính theo thang điểm 40.
    • Tất cả các đối tượng ưu tiên thuộc các khu vực: 1, 2, 2NT và thuộc diện đối tượng ưu tiên (từ 01 đến 07) được hưởng điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
    1. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập 3 năm THPT (xét học bạ)

    TT

    Mã ngành/ c.ngành

    Tên ngành/chuyên ngành

    Tổ hợp môn

    xét tuyển

    Điểm trúng tuyển

     

    7840106

    Ngành Khoa học Hàng hải

    Toán, Lý, Hóa

    Toán, Lý, Anh

    Toán, Văn, Anh

    Toán, Văn, Lý

     

    1

    7840106D101

    Chuyên ngành Điều khiển tàu biển

    6.8

    2

    7840106D102

    Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển

    5.6

     

    7520207

    Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông

     

    3

    7520207D104

    Chuyên ngành Điện tử viễn thông

    6.5

     

    7520216

    Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

     

    4

    7520216D103

    Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy

    6.0

    5

    7520216D105

    Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp

    7.4

    6

    7520216H105

    Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp CLC

    6.2

    7

    7520216D121

    Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện

    5.9

     

    7520122

    Ngành Kỹ thuật tàu thủy

    Toán, Lý, Hóa

    Toán, Lý, Anh

    Toán, Văn, Anh

    Toán, Văn, Lý

     

    8

    7520122D106

    Chuyên ngành Máy tàu thủy

    5.6

    9

    7520122D107

    Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

    5.7

    10

    7520122D108

    Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi

    6.4

     

    7520103

    Ngành Kỹ thuật cơ khí

     

    11

    7520103D128

    Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp

    5.8

    12

    7520103D109

    Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ

    6.0

    13

    7520103D116

    Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

    7.4

    14

    7520103D117

    Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử

    7.8

    15

    7520103D122

    Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô

    8.0

    16

    7520103D123

    Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh

    6.0

     

    7580203

    Ngành Kỹ thuật công trình biển

     

    17

    7580203D110

    Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy

    6.1

    18

    7580203D111

    Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải

    5.7

     

    7580201

    Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng

     

    16

    7580201D112

    Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

    5.4

    20

    7580201D127

    Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất

    Toán, Văn, Vẽ

    Toán, Anh, Vẽ

    Toán, Lý, Vẽ

    Toán, Hóa, Vẽ

    (Vẽ MT hệ số 2)

    5.5

     

    7580205

    Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

    Toán, Lý, Hóa

    Toán, Lý, Anh

    Toán, Văn, Anh

    Toán, Văn, Lý

     

    21

    7580205D113

    Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường

    6.2

     

    7480201

    Ngành Công nghệ thông tin

     

    22

    7480201D114

    Chuyên ngành Công nghệ thông tin

    8.5

    23

    7480201H114

    Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC)

    6.7

    24

    7480201D118

    Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

    8.2

    25

    7480201D119

    Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

    7.8

     

    7520320

    Ngành Kỹ thuật môi trường

     

    26

    7520320D115

    Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường

    5.4

    27

    7520320D126

    Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học

    5.4

    • Điểm xét tuyển tính bằng: điểm trung bình học tập tổ hợp môn xét tuyển (3 năm) + (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng)/3. Riêng đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, điểm xét tuyển tính bằng: (điểm trung bình môn 1 (3 năm) + điểm trung bình môn 2 (3 năm) + Điểm thi Vẽ mỹ thuật*2 +  (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng)*4/3)/4.
    1. Một số lưu ý đối với thí sinh:
    1. Xác nhận nhập học và nhận giấy triệu tập trúng tuyển
    • Với phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT và Phương thức xét tuyển thẳng kết hợp

    Thí sinh cầm giấy chứng nhận kết quả thi bản chính (giấy có mã vạch do sở GD cấp duy nhất một bản) đến trường nộp để xác nhận nhập học. Nhà trường sẽ cấp Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển nhập học (Giấy triệu tập) cho thí sinh khi nhận được giấy này.

    Chú ý: Trường hợp thí sinh không nộp giấy này coi như thí sinh không có nguyện vọng học Đợt 1. Nhà trường sẽ không tự gửi giấy trúng tuyển cho thí sinh khi không nhận được giấy chứng nhận kết quả thi bản chính.

    • Với phương thức xét tuyển theo Học bạ:

    - Đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2018, để nhận giấy báo nhập học, thí sinh phải làm tương tự như trường hợp trúng tuyển theo Phương thức xét theo điểm thi THPT (Mục a).

    - Với những thí sinh tốt nghiệp năm 2016, 2017 trúng tuyển theo hình thức xét học bạ thì cầm CMND đến để nhận giấy báo nhập học.

    Giấy chứng nhận kết quả thi có thể chuyển qua đường bưu điện, khi Nhà trường nhận được sẽ gửi Giấy triệu tập lại cho thí sinh theo đường bưu điện.

    Địa chỉ nhận giấy chứng nhận điểm thi: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484 Lạch Tray, Lê Chân, TP.Hải Phòng, Điện thoại: 0225.3735138 / 3729690

    1. Thí sinh trúng tuyển các chuyên ngành: Điều khiển tàu biển (7840106D101), Khai thác máy tàu biển (7840106D102) được đăng ký vào Lớp chọn (mỗi lớp khoảng 40 SV, giảng dạy phần chuyên ngành bằng tiếng Anh, mức học phí giữ nguyên như hệ đại trà). Thí sinh thực hiện đăng ký trong Giấy triệu tập và nộp khi làm thủ tục nhập học.
    2. Lịch nhập học

    Nhập học trong các ngày: 05, 06 & 07/09/2018. Lịch chi tiết của từng ngành và hướng dẫn thủ tục nhập học xem tại Website: http://tuyensinh.vimaru.edu.vn hoặc trên Giấy triệu tập.

    HH

    Từ khóa:
    Bình luận của bạn về bài viết...

    captcha

    Bản tin Pháp luật

    Video clip

    Phóng sự ảnh

    An toàn giao thông

    Liên kết hữu ích